|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thông tin chung về vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí: Nhân viên kinh doanh hàng air xuất |
Mã vị trí: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng ban: Air Xuất |
Cấp bậc: Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm làm việc: 442 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Mục đích (Chỉ ra 3-5 mục đích chính của vị trí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển kinh doanh, tập trung hàng air xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển dịch vụ, luồng tuyến theo định hướng mà công ty đề ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cập nhập thông tin thị trường từ phía khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Am hiểu nghiệp vụ và thị trường hàng air xuất để tư vấn giải pháp tối ưu cho khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Mô tả công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
# |
Hạng mục công việc |
Tỉ trọng |
Các nhiệm vụ chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển kinh doanh |
55% |
- Nắm rõ về dịch vụ và các lợi thế mà công ty đang có để thuyết phục khách hàng dùng dịch vụ của Công ty.
- Tư vấn được cho khách dịch vụ phù hợp với nhu cầu và mong muốn của khách về chi phí và thời gian vận chuyển, hay các yêu cầu khác.
- Thường xuyên gọi điện hỏi thăm và chăm sóc khách hàng cũ
- Lập kế hoạch, mục tiêu telesale với khách hàng ngày và hàng tuần
- Lập kế hoạch gặp mặt trực tiếp với khách hàng ngày và hàng tuần
- Lập kế hoạch chốt khách hàng hàng ngày và hàng tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu thị trường khách hàng |
15% |
- Nghiên cứu và tìm hiểu thị trường trong nước
- Cập nhập thường xuyên xu hướng biến động giá từ thị trường
- Theo sát khách hàng thường xuyên để cập nhập về kế hoạch xuất hàng và các biến động khác nếu có |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tuân thủ quy trình nghiệp vụ, chính sách sales và nội qui Công ty |
10% |
- Tuyệt đối tuân thủ nội quy và chính sách sales của công ty
- Thực hiện các bước theo đúng quy trình xử lí hàng air đã được ban hành.
- Đóng góp ý kiến cải tiến (nếu có) để tiết kiệm thời gian, tăng năng suất lao động. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tham gia đào tạo, nâng cao kiến thức nghiệp vụ và hỗ trợ đồng nghiệp |
10% |
- Tham gia các khóa học nhằm củng cố kiến thức ngành logistics, nâng cao tinh thần phục vụ khách hàng, hướng tới khách hàng.
- Học hỏi kinh nghiệm từ các đồng nghiệp cũ khi giải quyết các vấn đề phát sinh
- Hỗ trợ đồng nghiệp, làm việc nhóm khi được yêu cầu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công việc khác |
10% |
- Các công việc khác theo yêu cầu của quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Quan hệ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trực tiếp |
Trưởng phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gián tiếp |
GĐVP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Các mối quan hệ bên trong, bên ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên trong |
Bên ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
- BGĐ, Sales team, Pricing, Cus, Docs kế toán,… |
- Khách hàng của công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học vấn, Kinh nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam/Nữ, Độ tuổi 28-40
- Kinh nghiệm 1-2 năm vị trí tương đương trong các công ty có liên quan đến Logistics/forwarder |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có kiến thức về kinh doanh ngành Logistics, Kho vận, Thương mại, XNK, Hải quan… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Am hiểu và nắm bắt thông tin thị trường hàng Air. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng & Năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếng Anh thành thạo
- Nhanh nhẹn, hoạt bát mỉ
- Kỹ năng giao tiếp, đàm phán, thuyết phục.
- Kỹ năng giải quyết vấn đề
- Kỹ năng làm việc nhóm
- Tư duy làm việc nhạy bén, sáng tạo, chủ động, hướng đến hiệu quả công việc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng bộ phận |
PGĐ/GĐ Nhân sự |
GĐ Văn phòng/Tổng Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày: |
Ngày: |
Ngày: |
|
|
|
|
|
|
|